EPOXY RESIN DY-101
Chất kết dính, trám trét gốc nhựa Epoxy 2 thành phần
MÔ TẢ
- Epoxy DY-101 là hợp chất nhựa Epoxy hai thành phần : Nhựa Epoxy (A) và chất đóng rắn (B). Sản phẩm vừa được dùng như một loại chất kết dính dùng để dán, vừa được ứng dụng làm vật liệu trám trét trong công nghiệp và dân dụng. Đặc biệt, sản phẩm được sản xuất phù hợp với thời tiết, khí hậu Việt Nam và màu sắc phù hợp với những bề mặt có màu sáng.
ỨNG DỤNG
- Dùng để dán, trám đá hoa cương, gạch .
- Dùng để dán, trám gỗ, kim loại ( trong công tác đóng, sửa chữa tàu thuyền và lót sàn gỗ), gốm sứ…
- Dùng để trám, kết nối kẽ nứt tường và sàn bê tông
- Dùng để dặm vá, sửa chữa những lỗ nhỏ và vừa trên sàn bê tông.
- Dùng để cấy sắt râu vào tường bê tông và cấy bulông cố định máy vào sàn bê tông
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Là loại nhựa gốc Epoxy 2 thành phần, tỉ lệ pha trộn 1:1 tạo thành một loại chất kết dính có độ bám dính, độ cứng rất cao và không thấm nước.
- Có thể thi công trên bề mặt ẩm (trên 75% RH), kháng hoá chất và chịu mài mòn.
- Chịu được độ mặn của nước biển, sự ăn mòn của các chất như xăng dầu, một số loại acid, kiềm…
- Độ bền lâu dài và đặc biệt là phù hợp với thời tiết, khí hậu Việt Nam.
ƯU ĐIỂM
- Dễ thi công
- Dễ dàng pha trộn và sử dụng (tỉ lệ hai thành phần là 1:1)
- Sản phẩm không bị chảy nhão ngay cả ở nhiệt độ cao
- Không co ngót
- Đạt cường độ sớm và cao
- Hai thành phần (A) và (B) có màu sắc khác nhau ( dễ dàng kiểm soát trong việc pha trộn)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Chuẩn bị bề mặt: Cần loại bỏ sạch bụi, tạp chất, dầu nhớt…ra khỏi bề mặt cần dán, trám. Bề mặt cần dán, trám phải khô và có độ ẩm không quá 75%RH. Các bề mặt quá nhẵn cần tạo nhám bằng đá mài chuyên dụng thích hợp cho từng bề mặt.
- Pha trộn: Lấy hai thành phần A và B theo tỉ lệ 1:1 sau đó trộn đều và kỹ trước khi sử dụng. Chỉ nên lấy một lượng vừa đủ để thi công và đủ dùng trong khoảng thời gian 20 phút.
- Thi công: Thi công chất kết dính đã được pha trộn lên bề mặt bằng bay, dao trộn hoặc bằng tay đã mang găng bảo vệ. Khi thi công như vữa sửa chữa có thể cần dựng ván khuôn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng thể tích: | 1.7kg/lít |
Tỷ lệ trộn: | Thành phần A:B = 1:1( theo khối lượng) |
Mật độ tiêu thụ | Khoảng 1.5kg/m2 cho độ dày mỗi mm tuỳ thuộc vào độ xốp, gồ ghề của bề mặt |
Cường độ kết dính ASTM C 882-13) |
8.4MPa |
Cường độ bám dính sau 14 ngày Trên nền bên tông (ASTM D 7234-19) |
3.22MPa |
Cường độ chịu kéo (ASTM D 638-14) |
1.8MPa |
Cường độ chịu nén (ASTM D 695-15) |
21MPa |
Cường độ chịu uốn (ASTM D 790-15) |
6.4MPa |
Độ dày | Tối đa 3cm mỗi lớp Thi công mặt đứng tối đa 1cm |
THỜI GIAN CHO PHÉP THI CÔNG (BỘ 2KG)
Nhiệt độ (oC) | Thời gian |
30 | 20 phút |
20 | 35 phút |
10 | 1.4 giờ |
5 | 2.3 giờ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.