EURO POLYMERS PU FOAM 500
PU FOAM 500 là hợp chất giữa Isocyanate (chất đóng rắn) và Polyols cùng các phụ gia tạo bọt, xúc tác, chống cháy,…dùng máy trộn/phun chuyên dụng để tạo ra lớp xốp Polyurethane
KHU VỰC ÁP DỤNG
- Bên trong và bên ngoài khu vực mái, tường của các nhà máy, văn phòng, bệnh viện, khách sạn, kho lạnh, công trình chăn nuôi, trang trại gia cầm, công trình tạm và các bể chứa, bồn lưu nhiệt…
- Nếu sử dụng cho sàn mái, tường ngoài trời phải dùng thêm lớp sơn phủ bảo vệ chống UV UP-266 Top Coat với định mức 0.25-0.3 kg/m²/2 lớp.
ĐẶC TÍNH
- Cách nhiệt, cách âm hiệu quả
- Chống thấm tuyệt đối
- Chống cháy
- Chống ăn mòn do axit
- Là vật liệu nhẹ nên dễ dàng thao tác và thi công, không ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất của nhà máy khi thao tác trên mái lộ thiên.
- Có thể thi công dễ dàng cho các cấu trúc phức tạp hoặc các bộ phận với hình thù đặc biệt.
- Tạo thành một tổng thể đồng nhất về hình dạng và liên kết, không bị tách lớp nên chống gió giật cũng như các lực tác động của gió tốt.
- Có khả năng kết dính chắc chắn trên các bề mặt bê tông, gỗ, sắt thép, nhựa đường và cao su mà không cần bất cứ phụ gia keo dính và phụ kiện ghim neo nào.
- Chịu co giãn do nhiệt tốt
- Chống nứt, gãy tốt
- Có khả năng co giãn kích thước tốt nên hoàn toàn thích nghi với nhiệt độ thay đổi lớn và đột ngột đối với ngày và đêm trong các mùa hè nóng nực hay mùa đông lạnh giá
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
- Vệ sinh sạch dầu và nước khỏi bề mặt
- Nếu thi công trên mái tôn cũ thì cần gia cố những vị trí tôn bị mục, thủng, cong vênh hoặc bung đinh vít trước khi tiến hành phun PU Foam 500
PHA TRỘN
- PU Foam 500 được cung cấp với 2 thành phần chứa trong hai thùng chứa khác nhau với tỷ lệ pha trộn cố định A : B = 1 : 1. Sử dụng máy phun PU Foam chuyên dụng để tiến hành thi công PU Foam 500
THI CÔNG
- Sau khi thi công lớp PU Foam 500 lên bề mặt, tiến hành sơn phủ lớp UP-266 Top Coat lên trên để hoàn thiện. Thời gian tốt nhất để sơn phủ giữa 2 lớp là trong vòng 24 giờ và không vượt quá 48 giờ ( Nếu quá thời gian này lớp PU Foam 500 có thể bị giòn và ngả vàng đậm gây ảnh hưởng đến độ bền của sản phẩm)
ĐỊNH MỨC
- 1.3 Kg/m2 (Đạt độ dày 20±5mm)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chủng loại | PU Foam 2 thành phần |
Màu Sắc | Chất lỏng màu vàng (A) Chất lỏng trong suốt (B) |
Độ Nhớt (cps/25°C) | 400~800 |
Tỷ Lệ Trộn (theo khối lượng) | A : B = 1 :1 |
Cường Độ Nén | > 300 kPa |
Cường Độ Chịu Kéo | > 400 kPa |
Cường Độ Chịu Xé | 2,000kg/m2 |
Độ Cứng | 38 ~ 42 Shore D |
Tỷ Lệ Giãn Nở | > 10 % |
Khả năng Chịu Nhiệt | – 40°C ~ 120°C |
Tỷ Suất Thay Đổi Kích Thước | ≤ 1% |
Trọng Lượng / m² | Dày 20mm trọng lượng khoảng 1,2 kg (đối với mái tôn) Dày 40mm trọng lượng khoảng 2,4 kg (đối với mái bê tông) |
Điều Kiện Thi Công | Nhiệt độ không khí: 5 ~ 35°C Độ ẩm tương đối: lên đến 85% RH |
Thời Gian Khô Thời gian khô phụ thuộc nhiệt độ, độ ẩm không khí và độ dày của lớp Foam. |
25°C, Độ dày lớp Foam 20±5mm Thời gian khô bề mặt: 3 giây Thời gian đóng rắn: 30 giây Thời gian khô hoàn toàn: 2 giờ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.