EURO POLYMERS UREA-1000H/R
UREA-1000R/H là hợp chất Polyurea 2 thành phần có hàm lượng rắn 100% không VOC (hợp chất hữu cơ dễ bay hơi). Thi công bằng máy phun áp lực có gia nhiệt, đóng rắn và khô rất nhanh tạo lớp màng chống thấm Polyurea chịu mài mòn, va đập và kéo căng tốt. Lớp màng hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ thấp, chịu hóa chất và có độ bám dính tuyệt vời.
KHU VỰC ÁP DỤNG
- Dùng làm lớp phủ chống thấm trên kết cấu bê tông, gỗ, sắt và thép (Sân bay, căn hộ, bể chứa nước…)
- Dùng cho khu vực kháng hóa chất
- Dùng cho khu vực kháng dầu (chống dầu)
- Dùng làm lớp phủ bảo vệ đa năng.
ĐẶC TÍNH
- Không chứa VOC (100% hàm lượng chất rắn)
- Thời gian đóng rắn ngắn (30 giây)
- Độ bền kéo căng và độ giãn dài cao
- Chịu nhiệt độ thấp
- Khả năng chống sốc nhiệt tuyệt vời
- Kháng tuyệt vời với dung môi,dầu và axit (hóa chất)
- Độ bền liên kết tuyệt vời với các bề mặt được chuẩn bị đúng cách
Lưu ý: Đối với khu vực tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, sau khi thi công xong sản phẩm UREA-1000R/H cần phải phủ 2 lớp Euro Polymer UP-266 Top Coat với định mức 0.25-0.3kg/m2 để bảo vệ tránh phai màu
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
- Bề mặt thi công phải đặc chắc, sạch, khô và đồng nhất trước khi thi công. Bề mặt phải được loại bỏ hoàn toàn khỏi dầu, mỡ, độ ẩm, bột xi măng và tác nhân tạo nấm mốc, các chất gây ô nhiễm khác…
SƠN LÓT
- Sau khi thi công lớp lót Euro Polyures UP – 100 Primer lên bề mặt, chờ khô từ 1-4 giờ sau đó mới thi công lớp phủ UREA-1000R/H lên bề mặt
ĐỊNH MỨC
- 1.10 kg/ m²/mm (UREA-1000R: 0.55kg, UREA-1000: 0.55kg)
- Định mức thực tế còn tùy thuộc vào tình trạng bề mặt bê tông, vữa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thời gian khô (25°C) | 10~30 giây |
Độ cứng (shore) | 45~50 (D) |
Cường độ kéo đứt (N/mm²) | > 16 |
Độ giãn dài (%) | > 300 |
Cường độ chịu xé (N/mm) | > 50 |
Hoạt động nhiệt (°C) | 0 ~ 100 |
Chịu hóa chất (Ngâm trong 168 giờ ở nhiệt độ phòng) | |
10% – Axit Sulforic | Không thay đổi |
30% – Sodiumcloride | Không thay đổi |
30% – Sodiumhydroxide | Không thay đổi |
50% – Sodiumhydroxide | Không thay đổi |
Dầu Diesel | Không thay đổi |
Nước muối | Không thay đổi |
TÍNH CHẤT VẬT LIỆU NHỰA
Chỉ tiêu (Loại) |
UREA-1000R (Isocyanate Prepolymer) |
UREA-1000H (Hỗn hợp amin) |
|||||||
Dạng | Chất lỏng vàng trong | Chất lỏng màu | |||||||
Độ nhớt (cps ở 25°C) | 400~600 | 400~600 | |||||||
Tỷ lệ trộn (Khối lượng) | 1 | 1 | |||||||
Hàm lượng chất rắn | 100% | 100% |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.